TT
|
TÊN LỄ HỘI
|
ĐỊA ĐIỂM
|
THỜI GIAN
|
NGUỒN GỐC
|
1
|
Hội chợ Giếng
|
Làng Trình Phố - An Ninh - Tiền Hải
|
01/1
| |
2
|
Hội làng Tống Vũ
|
Vũ Chính – TP Thái Bình
|
02/01
| |
3
|
Hội Xuân Chùa Keo
|
Duy Nhất – Vũ Thư
|
04/01
|
Thờ Thiền Sư Không Lộ
|
4
|
Hội làng La Vân
|
Đình, chùa làng La Vân, Quỳnh Hồng, Quỳnh Phụ
|
04/01
|
Thờ Thiền Sư Nguyễn Minh Không
|
5
|
Hội Miếu Ngọc
|
Đình - Miếu Ngọc, Quỳnh Hồng, Quỳnh Phụ
|
04/01
|
Thờ công thần triều Lý là Tô Hữu Thành và tướng quân Phạm Ngũ Lão thời Trần
|
6
|
Hội đền Vua Rộc
|
Vũ An - Kiến Xương
|
05/1
| |
7
|
Hội làng Dương Xá
|
Đình Dương Xá, Tiến Đức, Hưng Hà
|
05/1
|
Thờ tướng quân Trần Nhật Hiệu (Thời Trần)
|
8
|
Hội Lạng
|
Chùa Lạng (Chùa Hội), Song Lãng, Vũ Thư
|
06/1 (2 năm 1 lần mở hội chính)
|
Thờ Thiền Sư Đỗ Đô thời Lý
|
9
|
Hội làng Hới
|
Đình Làng Hới, Tân Lễ, Hưng Hà
|
06/1
|
Thờ Trạng nguyên Phạm Đôn Lễ (thế kỉ 15), dân gian vẫn gọi là Trạng Chiếu
|
10
|
Hội chùa Múa
|
Đình chùa Múa (Phượng Vũ), Minh Khai, Vũ Thư
|
06/1
|
Thờ Thiền Sư Từ Đạo Hạnh
|
11
|
Hội Đình Mỹ Bổng
|
Việt Hùng, Vũ Thư
|
06/1
|
Tục lễ gắn với tục thờ Hai Bà Trưng
|
12
|
Hội đền Mỹ Lộc
|
Việt Hùng, Vũ Thư
|
06/1
|
Thờ chúa Liễu
|
13
|
Hội làng Đại An
|
Đình Đại An, Tự Tân, Vũ Thư
|
06/1
|
Thờ nhân mẫu Minh Giang và Viên Thông Hùng Tứ (chưa rõ lai lịch)
|
14
|
Hội chùa Hạc
|
Minh Khai, Vũ Thư
|
06/1
| |
15
|
Hội làng Tô Xuyên
|
Đình Tô Xuyên, An Mỹ, Quỳnh Phụ
|
06/1
|
Thờ Hưng Nghĩa Hầu, Phò mã nhà Trần
|
16
|
Hội làng Ngừ
|
Liên Hiệp, Hưng Hà
|
06/1
|
Thờ Thái Sư Trần Thủ Độ và Linh Từ quốc mẫu Trần Thị Dung (vợ Trần Thủ Độ)
|
17
|
Hội làng Khuốc
|
Liên Hiệp, Hưng Hà
|
06/1
|
Thờ Trần Thủ Độ và Trần Thị Dung
|
18
|
Hội Làng Nại
|
Liên Hiệp, Hưng Hà
|
06/1
|
Thờ Trần Thủ Độ và Trần Thị Dung
|
19
|
Hội làng Duyên Nông
|
Điệp Nông, Hưng Hà
|
06/1
| |
20
|
Hội Làng Thanh Triều
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
06/1
| |
21
|
Hội Đề Đồng Phú
|
Đông Đô, Hưng Hà
|
06/1
| |
22
|
Hội Đền Hét
|
Thái Thượng, Thái Thụy
|
08/1
|
Thờ Phạm Ngũ Lão
|
23
|
Hội làng Tuộc
|
Chùa Tuộc, Phú Lương, Đông Hưng
|
09/1
| |
24
|
Hội Đền Tam Hoa (đền Chòi)
|
Thuỵ Trường, Thái Thuỵ
|
10/1
| |
25
|
Hội làng Bích Đoài
|
Thái Nguyên, Thái Thuỵ
|
10/1
| |
26
|
Hội Đền Tử Các
|
Thái Hoà, Thái Thuỵ
|
10/1
|
Thờ Lý Bí
|
27
|
Hội làng Hải An
|
Quỳnh Nguyên, Quỳnh Phụ
|
10/1
|
Thờ Đoàn Thượng
|
28
|
Hội làng Giắng
|
Đình Thượng Liệt, Đông Tân, Đông Hưng
|
10/1
|
Thờ Minh Công chúa thời Trần
|
29
|
Hội chùa Thiên Quý
|
Đông Xuân, Đông Hưng
|
10/1
|
Thờ Phật
|
30
|
Hội Phủ Gạch
|
Đình, chùa Phủ Gạch, Đông Xá, Đông Hưng
|
10/1 & 10/4
| |
31
|
Hội chùa Thiên Phú
|
Đông Hoàng, Đông Hưng
|
10/1
| |
32
|
Hội Đình Hưng Đạo
|
Đông Quang, Đông Hưng
|
10/1
| |
33
|
Hội chùa Gia Lễ
|
Đông Mỹ, Đông Hưng
|
10/1
| |
34
|
Hội Đình Đoài
|
Hồng Việt – Đông Hưng
|
10/1
| |
35
|
Hội làng Diệc
|
Tân Hoà, Vũ Thư
|
10/1
| |
36
|
Hội làng Việt Yên
|
Điệp Nông, Hưng Hà
|
10/1
| |
37
|
Hội làng Lão Khê
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
10/1
| |
38
|
Hội làng Tây
|
Phú Sơn, Hưng Hà
|
10/1
| |
39
|
Hội đền Thuận Nghĩa
|
Diêm Điền, Thái Thuỵ
|
11/11
| |
40
|
Hội Đình Xuân La
|
Quỳnh Xá, Quỳnh Phụ
|
15/1
| |
41
|
Hội chùa Hoang Sơn
|
Thuỵ Văn, Thái Thuỵ
|
15/1
|
Thờ Phật
|
42
|
Hội Lăng Quan Thái Bảo
|
Hồng Việt, Đông Hưng
|
15/1
| |
43
|
Hội đền Thánh Quận
|
Đồng Thanh, Vũ Thư
|
15/1
|
Thờ quận công Nguyễn Hữu Phúc thời Lê
|
44
|
Hội chùa Vô Ngại
|
Dũng Nghĩa, Vũ Thư
|
15/1
| |
45
|
Hội Chùa Am
|
Vũ Hội, Vũ Thư
|
15/1
| |
46
|
Hội làng Lưu Xá
|
Canh Tân, Hưng Hà
|
15/1
| |
47
|
Hội làng Phương La
|
Thái Phương, Hưng Hà
|
15/1
| |
48
|
Hội làng Hú
|
Vũ Quý, Kiến Xương
|
15/1
|
Thờ thành hoàng
|
49
|
Hội làng Động Trung
|
Vũ Quý, Kiến Xương
|
15/1
| |
50
|
Hội đền Quan
|
Hoàng Diệu, TP Thái Bình
|
15/1
| |
51
|
Hội làng Bùi
|
Duyên Hải, Hưng Hà
|
15/1
| |
52
|
Hội chợ Chùa Nẽ
|
Hoà Bình, Vũ Thư
|
2/1
|
Thờ Phật
|
53
|
Hội Đình Trà Khê
|
Hoà Bình, Vũ Thư
|
12/1
| |
54
|
Hội đình Tăng Bổng
|
Tân Lập, Vũ Thư
|
15/1 hoặc 10/2
|
Thờ Quế Hoa, nữ tướng thời Hai Bà Trưng
|
55
|
Hội miếu hai thôn
|
Xuân Hoà, Vũ Thư
|
10/2
|
Thờ Linh Tử Thái Hầu Đỗ Thị Khương
|
56
|
Hội Đình Phương Cáp
|
Hiệp Hoà, Vũ Thư
|
10/2
| |
57
|
Hội làng Tiền Phong
|
Bình Lãng, Hưng Hà
|
10/2
|
Tế lễ Thành Hoàng
|
58
|
Hội làng Mỹ Thịnh
|
Tây Đô, Hưng Hà
|
10/2
|
Tế lễ Thành Hoàng
|
59
|
Hội làng Khả
|
Duyên Hải, Hưng Hà
|
10/2
|
Tế lễ Thành Hoàng
|
60
|
Hội làng Thưởng Phúc
|
Văn Lang, Hưng Hà
|
10/2
| |
61
|
Hội làng Tây Xuyên
|
Phú Sơn, Hưng Hà
|
10/2
| |
62
|
Hội chùa Phú Lạc
|
Phú Xuân, TP Thái Bình
|
10/2 hoặc 01/2
| |
63
|
Hội đình An Cổ
|
Phú Thuỵ, Thái Thuỵ
|
10/2
| |
64
|
Hội làng Long Bối
|
Đông Hợp, Đông Hưng
|
14/2 hoặc 04/2
|
Tế lễ Thành Hoàng
|
65
|
Hội làng Đông Linh
|
An Bài, Quỳnh Phụ
|
14/2
|
Thờ Phạm Khôi, Khai quốc thần công triều Lê
|
66
|
Hội làng Thượng Phúc
|
Quang Trung, Kiến Xương
|
15/2
|
Thờ Đông Hải Đại Vương (Đoàn Thượng)
|
67
|
Hội làng Bổng Điền
|
Tân Lập, Vũ Thư
|
14/2
|
Thờ Quế Hoa (Nữ tướng thời Hai Bà Trưng)
|
68
|
Hội làng Xương Đoài
|
Quang Trung, Kiến Xương
|
14/2 hoặc 03/1
| |
69
|
Hội làng Trà Xương Đông
|
Quang Trung, Kiến Xương
|
14/2
| |
70
|
Hội làng Khả Phú
|
Bình Thanh, Kiến Xương
|
14/2
| |
71
|
Hội làng Chuộn
|
Văn Lang, Hưng Hà
|
14/2
| |
72
|
Hội đình Bá Thôn
|
Hồng Việt, Đông Hưng
|
15/2
| |
73
|
Hội dình Vũ Xá
|
Đông Phong, Tiền Hải
|
18/2
| |
74
|
Hội làng Phú Thọ
|
Hồng Minh, Hưng Hà
|
15/2
| |
75
|
Hội làng Tống Thỏ
|
Đông Mỹ, Đông Hưng
|
20/2
|
Tế lễ Thành Hoàng
|
76
|
Hội đền Dèm
|
Thăng Long, Đông Hưng
|
20/2
| |
77
|
Hội miếu Thái Hoà
|
Đông Hoàng, Đông Hưng
|
20/2
| |
78
|
Hội miếu Kinh Hào
|
Đông Kinh, Đông Hưng
|
28/2
| |
79
|
Hội đình Các Đông
|
Thái Thượng, Thái Thuỵ
|
15/2
| |
80
|
Hội làng Hương Đường
|
Việt Hùng, Vũ Thư
|
28/2
|
Rước tế, thờ Quế Hoa (Nữ tướng thời Hai Bà Trưng)
|
81
|
Hội đình Nguyên Xá
|
An Hiệp, Quỳnh Phụ
|
09/2
| |
82
|
Hội làng Thái cao
|
NamBình, Kiến Xương
|
20/2
|
83
|
Hội chùa Chành
|
Tân Bình, Vũ Thư
|
1/3
|
Lễ Phật
|
84
|
Hội Miếu Ba Thôn
|
Tây Lương, Tiền Hải
|
4/3
| |
85
|
Hội chùa Bồ
|
Tp Thái Bình
|
7/3
|
Thờ Mẫu, Thờ Phật, Thờ tướng quân Trần Lãm với nhiều nghi thức đan xen
|
86
|
Hội Đền Hệ
|
Thuỵ Ninh, Thái Thuỵ
|
10/3
|
thờ Thuỷ Thần
|
87
|
Hội đền Cửa Lân
|
Đông Minh, Tiền Hải
|
10/3
|
Thờ thuỷ thần
|
88
|
Hội đền Châu Nhai
|
NamThanh, Tiền Hải
|
10/3
|
Tế Quan thầy
|
89
|
Hội đình Tổ
|
Tây Giang, Tiền Hải
|
10/3
|
Tế Thành hoàng và các vị tổ lập làng
|
90
|
Hội chùa Đường
|
Tây An, Tiền Hải
|
10/3
|
Lễ Phật
|
91
|
Hội đình Ngải Đông, Ngải Đoài
|
Bình Minh, Kiến Xương
|
10/3
|
Thờ công chúa đời vua Hùng thứ 17
|
92
|
Hội làng Cao Mại Nhân
|
Quang Hưng, Kiến Xương
|
10/3
| |
93
|
Hội đình Hiệp Lực
|
An Khê, Quỳnh Phụ
|
10/3
| |
94
|
Hội đình Vạn An
|
Bạch Đằng, Đông Hưng
|
10/3
| |
95
|
Hội đình Kim Lậu
|
Đông Kinh, Đông Hưng
|
10/3
| |
96
|
Hội đình Duyên Hà
|
Đông Kinh, Đông Hưng
|
10/3
| |
97
|
Hội đền Thân Thượng
|
Đông Cường, Đông Hưng
|
10/3
| |
98
|
Hội đền Tiến Trật
|
Đô Lương, Đông Hưng
|
10/3 hoặc 06/3
| |
99
|
Hội đền Nghè Cổ Dũng
|
Đông La, Đông Hưng
|
10/3
| |
100
|
Hội làng Chuỷ
|
Thị Trấn Hưng Hà
|
10/3
| |
101
|
Hội đền Đồng Tu
|
Thị Trấn Hưng Hà
|
10/3
| |
102
|
Hội làng Tịnh Thuỷ
|
Hồng Minh, Hưng Hà
|
10/3
| |
103
|
Hội đền Buộn
|
Tân Tiến, Hưng Hà
|
10/3
| |
104
|
Hội đền Đồng Hàn
|
Hồng Lĩnh, Hưng Hà
|
10/3
| |
105
|
Hội làng Mẽ
|
Phú Sơn, Hưng Hà
|
10/3
| |
106
|
Hội đền Phú Hà
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
10/3
| |
107
|
Hội đền Hà Xá (làng Hà Xá 1)
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
10/3
| |
108
|
Hội đền Hà Xá (làng Hà Xá 2)
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
10/3
| |
109
|
Hội đền Bùi Xá
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
10/3 hoặc 10/8
| |
110
|
Hội làng Tân Hà
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
10/3
| |
111
|
Hội chùa Trừng Mạt
|
Tân Bình, Vũ Thư
|
10/3
| |
112
|
Hội Quân Đình
|
Đồng Tiến, Quỳnh Phụ
|
11/3
| |
113
|
Hội đền Rậm
|
Hoà Bình, Kiến Xương
|
14/3
| |
114
|
Hội đình Đa Cốc
|
NamBình, Kiến Xương
|
14/3
| |
115
|
Hội đình Cao Mại Đài
|
Quang Trung, Kiến Xương
|
14/3
| |
116
|
Hội chùa Từ Vân
|
Bách Thuận, Vũ Thư
|
15/3
| |
117
|
Hội đền Tân La
|
Đoan Hùng, Hưng Hà
|
15/3 hoặc 10/3
| |
118
|
Hội làng Thượng Khu
|
Hồng An, Hưng Hà
|
19/3
| |
119
|
Hội đền La Vân
|
Quỳnh Hồng, Quỳnh Phụ
|
20/3
| |
120
|
Hội làng Phụng Công
|
Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ
|
15/3
| |
121
|
Hội làng Lộng Khê
|
An Khê, Quỳnh Phụ
|
21/3
|
Thờ Dương Không Lộ và Lý Thường Kiệt
|
122
|
Hội Sáo Đền
|
Song An, Vũ Thư
|
24/3
|
Thờ Hoàng Thái Hậu Ngô Thị Ngọc Giao
|
123
|
Hội Đình Trung - Hậu Thượng
|
Bạch Đằng, Đông Hưng
|
25/3
|
Tục Thờ Lý Bí và Hoàng Hậu Đỗ Thị Khương
|
124
|
Hội làng Đô Kỳ
|
Tây Đô, Hưng Hà
|
25/3
| |
125
|
Hội làng Vọng Lỗ
|
An Vũ, Quỳnh Phụ
|
28/3
| |
126
|
Hội Miếu Đông
|
Thái Hồng, Thái Thuỵ
|
10/3
| |
127
|
Hội đình Lai Vi
|
Quang Minh, Kiến Xương
|
13/3
| |
128
|
Hội đình Lai Thành
|
Quang Minh, Kiến Xương
|
18/3
| |
129
|
Hội Chùa Đồng Vi
|
Đông La, Đông Hưng
|
10/3
|
Lễ Phật
|
130
|
Hội đình Đại Hoàng
|
Tây Lương, Tiền Hải
|
10/3
| |
131
|
Hội chùa La
|
Minh Quang, Vũ Thư
|
1/3 (06/1)
|
Lễ Phật
|
132
|
Hội Đền Đồng Xâm
|
Hồng Thái, Kiến Xương
|
01/4
|
Tục thờ Triệu Đà và tổ nghề chạm bạc Nguyễn Kim Lâu
|
133
|
Hội đình Phất Lộc
|
Thái Giang, Thái Thuỵ
|
01/4
| |
134
|
Hội đền họ Trần
|
Thái Giang, Thái Thuỵ
|
01/4
| |
135
|
Hội đền Đội
|
Đông Hải, Quỳnh Phụ
|
10/4
| |
136
|
Hội đình Chùa Gạch
|
Đông Xá, Đông Hưng
|
10/4
| |
137
|
Hội đền Lê Ngọ
|
Đông Dương, Đông Hưng
|
10/4
|
Tục Thờ tướng quân Lê Ngọ
|
138
|
Hội đình Luật Nội
|
Quang Lịch, Kiến Xương
|
10/4
| |
139
|
Hội làng Quang Lang
|
Thuỵ hải, Thái Thuỵ
|
13/4
|
Tục thờ Bà Chúa Muối
|
140
|
Hội làng Đông Phú
|
Độc Lập. Hưng Hà
|
14/4
| |
141
|
Hội làng Thanh Châu
|
NamThanh, Tiền Hải
|
14/4
| |
142
|
Hội Chùa Đọ
|
Đông Sơn, Đông Hưng
|
14/4
|
143
|
Hội Chùa Tam Bảo
|
NamHồng, Tiền Hải
|
10/5
| |
144
|
Hội đình Bát Cấp
|
Bắc Hải, Tiền Hải
|
11/5
|
145
|
Hội Chùa Đại An
|
Tự Tân, Vũ Thư
|
1/6
| |
146
|
Hội Chùa Quài
|
Thái Sơn, Thái Thuỵ
|
1/6
| |
147
|
Hội làng Phú Hiếu
|
Độc Lập, Hưng Hà
|
14/6
|
148
|
Hội Miếu Ba Thôn
|
Thuỵ Hải, Thái Thuỵ
|
12/7
| |
149
|
Hội Đình Bình Trật
|
An bình, Kiến Xương
|
14/7
| |
150
|
Hội Đền Khánh Lai
|
Bình Lăng, Hưng Hà
|
15/7
|
151
|
Hội Đền Ngọc Quế
|
Quỳng Hoa, Quỳnh Phụ
|
8/8
| |
152
|
Hội Đình Vạn Đồn
|
Thuỵ Hồng, Thái Thuỵ
|
8/8
| |
153
|
Hội Làng An Khan
|
Tây An, Tiền Hải
|
8/8
| |
154
|
Hội Từ Giành
|
Thuỵ Văn, Thái thuỵ
|
10/8
| |
155
|
Hội Đền Hạ Đồng
|
Thuỵ Sơn, Thái Thụy
|
10/8
| |
156
|
Hội Đền Lịch Bài
|
Vũ Hoà, Kiến Xương
|
10/8
| |
157
|
Hội Đình Thuần Tuý
|
Đông La, Đong Hưng
|
10/8
| |
158
|
Hội Chùa Duyên Tục
|
Phú Lương, Đông Hưng
|
10/8
| |
159
|
Hội Đền Phương Bắc
|
Đông Sơn, Đông Hưng
|
10/8
| |
160
|
Hội Miếu Đài Vường
|
Minh Tân, Đông Hưng
|
10/8
| |
161
|
Hội Làng Vân Động
|
Phú Sơn, Hưng Hà
|
10/8
| |
162
|
Hội Làng Buộm
|
Phú Sơn, Hưng Hà
|
10/8
| |
163
|
Hội Làng Bùi Xá
|
Tân Lễ, Hưng Hà
|
10/8
| |
164
|
Hội Miếu Hoè Thị
|
Đồng Tiến, Quỳnh Phụ
|
12/8
| |
165
|
Hội Đền Năm Thôn
|
Quỳnh Sơn, Quỳnh Phụ
|
15/8
| |
166
|
Hội Làn Phụng Công
|
Quỳnh Hội, Quỳnh Phụ
|
15/8
| |
167
|
Hội Làng Tân Tri Phong
|
Hồng Phong, Vũ Thư
|
15/8
| |
168
|
Hội Đình Chùa Bách Tính
|
Bách Thuận, Vũ Thư
|
15/8
| |
169
|
Hội Đình Dũng Suý
|
Dũng Nghĩa, Vũ Thư
|
15/8
| |
170
|
Hội Chùa An Thái
|
Vũ Đoầi, Vũ Thư
|
15/8
| |
171
|
Hội Chùa Đông Đoài
|
Vũ Đoầi, Vũ Thư
|
15/8
| |
172
|
Hội Đình Cả
|
Trần Lãm, Thị Xã Thái Bình
|
15/8
| |
173
|
Hội Chùa Thượng Hộ
|
Hồng Lý, Vũ Thư
|
15/8
| |
174
|
Hội Đền Nguyễn Công Chứ
|
NamChính, Tiền Hải
|
18/8
| |
175
|
Hội Đèn Đồng Bằng
|
An Lễ, Quỳnh Phụ
|
20/8
| |
176
|
Hội Chùa Phúc Lâm
|
Thái Phúc, Thái Thuỵ
|
20/8
| |
177
|
Hội Đền Vũ Xá
|
An Đồng, Quỳnh Phụ
|
20/8
| |
178
|
Hội Đền Mai Diêm
|
Thuỵ Hà, Thái Thuỵ
|
20/8
| |
179
|
Hội Đền Gạo
|
An Thái, Quỳnh
Phụ |
20/8
| |
180
|
Hội Đình Vũ Xá
|
An Vũ, Quỳnh Phụ
|
20/8
| |
181
|
Hội Đền A Sào
|
Thuộc hai xã An Đồng, An Thái, Quỳnh Phụ
|
20/8
| |
182
|
Hội Đình Cổ Trai
|
Hồng Minh, Hưng Hà
|
10/8
| |
183
|
Hội Đình Đồng Hoà
|
Thuỵ Phong, Thái Thuỵ
|
14/8
| |
184
|
Hôi Đình Động
|
Thuỵ Dương, Thái Thuỵ
|
10/8
| |
185
|
Hộ Đình Kênh
|
Đông Xuân, Đông Hưng
|
2/8
| |
186
|
Hội Đền Thượng
|
Đông Phương, Đông Hưng
|
187
|
Hội Đền Mộ Đạo
|
Vũ Bình, Kiến Xương
|
10/9
| |
188
|
Hội Làng Đại Trì
|
Vũ Tây, Kiến Xương
|
10/9
| |
189
|
Hội Đền Vô Hối
|
Thuỵ Thanh, Thái Thuỵ
|
10/9
| |
190
|
Hội Chùa Keo
|
Duy Nhất, Vũ Thư
|
13/9
| |
191
|
Hội Đền Côn Giang
|
Thái Hà, Thái Thuỵ
|
9/9
| |
192
|
Hội Chùa Hội Đồng
|
Tiên Đức, Hưng Hà
|
15/2&15/9
| |
193
|
Hội Đình Vũ Đông
|
Vũ Đông, Kiến Xương
|
20/9
|
194
|
Miếu Đông
|
Bình Minh, Kiến Xương
|
1/10
|
195
|
Miếu Gai
|
Minh Lãng, Vũ Thư
|
15/11
| |
196
|
Đình Vũ Nghị
|
Thái Hưng, Thái Thuỵ
|
15/11
|
197
|
Đình Tiểu Hoàng
|
Tây Sơn , Tiền Hải
|
15/12
| |
198
|
Hội Đình Tổ
|
Vân Trường, Tiền Hải
|
24/12
| |
199
|
Hội Đình Tuộc
|
Phú Lương, Đông Hưng
|
15/12
|
1
|
Hội Chợ Đình Gòi
|
Điệp Nông, Hưng Hà
|
2/1
| |
2
|
Hội Lơ Làng Cọi
|
Vũ Hội, Vũ Thư
|
3/1
|
Tục Thờ An Dương Vương và Mỵ Châu
|
3
|
Tụ lệ cá, làm cỗ cá trong hội làng Dương Xá
|
Tiến Đức, Vũ Thư
|
5/1
|
Tục Thời Trần Nhật Hiệu
|
4
|
Hội Chợ Làng An Điện
|
10/1
| ||
5
|
Hội thi Trò Nhời Pháo Đất
|
Thuộc cá xã An Châu, Phú Lương, Đô Lương, Mê Linh ngỳa nay của huyện Đông Hưng
|
Trung tuần tháng giêng
| |
6
|
Hội trọi trâu làng Vũ Lăng
|
Vũ Lăng, Tiền Hải
|
10/8
| |
7
|
Tục thi lợn lềnh hội làng Động Trung
|
Thuộc địa phận xã Vũ Quý và Vũ Trung, Kiến Xương
|
10/8
| |
8
|
Tục hát văn hội làng Bến
|
Đông Động, ông Hưng
|
9/1
|